Bước tới nội dung

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ả Rập Xê Út
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhالأخضر (Xanh lá)
الصقور الخضر (Chim ưng xanh lá)
Hiệp hộiSAFF
Liên đoàn châu lụcAFC (châu Á)
Huấn luyện viên trưởngÝ Roberto Mancini
Đội trưởngSalman Al-Faraj
Thi đấu nhiều nhấtMohamed Al-Deayea (178)[1]
Ghi bàn nhiều nhấtMajed Abdullah (72)[2]
Mã FIFAKSA
Áo màu chính
Áo màu phụ
Hạng FIFA
Hiện tại56
Cao nhất21 (7.2004)
Thấp nhất126 (12.2012)
Hạng Elo
Hiện tại 53 Giảm 9 (30 tháng 11 năm 2022)[3]
Cao nhất27 (11.1998)
Thấp nhất112 (1970, 1972)
Trận quốc tế đầu tiên
 Ả Rập Xê Út 3–1 Syria 
(Liban; 20 tháng 10 năm 1957)
Trận thắng đậm nhất
 Đông Timor 0–10 Ả Rập Xê Út 
(Dili, Đông Timor; 17 tháng 11 năm 2015)
Trận thua đậm nhất
 Cộng hòa Ả Rập Thống nhất 13–0 Ả Rập Xê Út 
(Maroc; 3 tháng 9 năm 1961)
Giải thế giới
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1994)
Kết quả tốt nhấtVòng 2 (1994)
Cúp châu Á
Sồ lần tham dự10 (Lần đầu vào năm 1984)
Kết quả tốt nhấtVô địch (1984, 1988, 1996)

Đội tuyển bóng đá quốc gia Ả Rập Xê Út (tiếng Ả Rập: المنتخب العربي السعودي لكرة القدم‎) là đội tuyển bóng đá đại diện cho Ả Rập Xê Út và do Liên đoàn bóng đá Ả Rập Xê Út (SAFF) quản lý.

Được xem là một trong những đội tuyển bóng đá thành công nhất châu Á, Ả Rập Xê Út bắt đầu nổi lên thống trị đấu trường Asian Cup vào cuối thế kỷ 20 khi vô địch châu lục vào các năm 1984, 19881996, cân bằng với thành tích vô địch của Iran trước khi bị Nhật Bản vượt lên vào năm 2011. Đội còn nắm giữ kỷ lục về số lần lọt vào chung kết Asian Cup nhiều nhất trong lịch sử giải đấu (6 lần).

Ở cấp độ thế giới, đội đã lọt vào vòng 2 World Cup ngay trong lần đầu tham dự năm 1994 và từ đó có thêm năm lần góp mặt, nhưng đều không vượt qua được vòng bảng. Ả Rập Xê Út là đội tuyển châu Á đầu tiên lọt vào trận chung kết một giải đấu cấp cao của FIFA khi giành được ngôi Á quân giải Cúp Nhà vua Fahd 1992, giải đấu tiền thân của Cúp Liên đoàn các châu lục.

Thành tích tại các giải đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
Giải vô địch thế giới
Năm Vị trí Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1930 đến 1974 Không tham dự
1978 đến 1990 Không vượt qua vòng loại
Hoa Kỳ 1994 Vòng 2 12 4 2 0 2 5 6
Pháp 1998 Vòng 1 28 3 0 1 2 2 7
Hàn QuốcNhật Bản 2002 32 3 0 0 3 0 12
Đức 2006 28 3 0 1 2 2 7
2010 đến 2014 Không vượt qua vòng loại
Nga 2018 Vòng 1 26 3 1 0 2 2 7
Qatar 2022 25 3 1 0 2 3 5
CanadaHoa KỳMéxico 2026 đến Tây Ban NhaBồ Đào NhaMaroc 2030 Chưa xác định
Ả Rập Xê Út 2034 Chủ nhà
Tổng Vòng 2 12 19 4 2 13 14 44
Cúp châu Á
Năm Vị trí Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1956 đến 1972 Không tham dự
1976 Bỏ cuộc
1980 Không tham dự
Singapore 1984 Vô địch 1 6 3 3 0 7 3
Qatar 1988 1 6 3 3 0 5 1
Nhật Bản 1992 Á quân 2 5 2 2 1 8 3
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1996 Vô địch 1 6 3 2 1 11 6
Liban 2000 Á quân 2 6 3 1 2 11 8
Trung Quốc 2004 Vòng 1 13 3 0 1 2 3 5
Indonesia Malaysia Thái Lan Việt Nam 2007 Á quân 2 6 4 1 1 12 6
Qatar 2011 Vòng 1 15 3 0 0 3 1 8
Úc 2015 10 3 1 0 2 4 4
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2019 Vòng 2 12 4 2 0 2 6 3
Qatar 2023 10 4 2 2 0 5 2
Ả Rập Xê Út 2027 Chủ nhà
Tổng Vô địch (3) 52 23 15 14 74 50
Cúp Liên đoàn các châu lục
Năm Vị trí Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
Ả Rập Xê Út 1992 Á quân 2 2 1 0 1 4 3
Ả Rập Xê Út 1995 Vòng bảng 5th 2 0 0 2 0 2
Ả Rập Xê Út 1997 7th 3 1 0 2 1 8
México 1999 Hạng tư 4 5 1 1 3 8 16
2001 đến 2017 Không giành quyền tham dự
Tổng Á quân 2 12 3 1 8 13 31
Thế vận hội
Năm Vị trí Thứ hạng Số trận Thắng Hòa Thua Bàn
thắng
Bàn
thua
1900 đến 1980 Không tham dự
Hoa Kỳ 1984 Vòng 1 16 3 0 0 3 1 10
1988 Không vượt qua vòng loại
Tổng Vòng 1 16 3 0 0 3 1 10
Á vận hội
Năm Vị trí GP W D L GS GA
1951 đến 1974 Không tham dự
Thái Lan 1978 10 3 0 2 1 3 4
Ấn Độ 1982 Hạng ba 6 3 2 1 7 4
Hàn Quốc 1986 Á quân 6 3 2 1 9 6
Trung Quốc 1990 5 3 2 1 0 6 0
Nhật Bản 1994 5 5 3 0 2 9 10
1998 Không tham dự
Tổng cộng Hạng ba 23 11 7 5 34 24
Giải vô địch Tây Á
Năm Vị trí GP W D L GS GA
2000 đến 2010 Không tham dự
Kuwait 2012 Vòng bảng 3 1 1 1 1 1
Qatar 2014 2 0 1 1 1 4
Iraq 2019 3 0 1 2 1 5
Tổng Vòng bảng 8 1 3 4 3 10
Cúp vịnh Ả Rập
Năm Vị trí Thứ hạng GP W D L GS GA
Bahrain 1970 Hạng ba 3 3 0 2 1 2 4
Ả Rập Xê Út 1972 Á quân 2 3 2 1 0 10 2
Kuwait 1974 2 3 3 0 1 9 6
Qatar 1976 Vòng bảng 5 6 2 0 4 8 14
Iraq 1979 Hạng ba 3 6 3 2 1 14 4
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1982 Vòng bảng 4th 5 2 1 2 6 4
Oman 1984 Hạng ba 3 6 3 1 2 9 8
Bahrain 1986 3 6 3 0 3 9 9
Ả Rập Xê Út 1988 Hạng ba 3 6 2 3 1 5 4
1990 Bỏ cuộc
Qatar 1992 Hạng ba 3 5 3 0 2 6 4
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 1994 Vô địch 1 5 4 1 0 10 4
Oman 1996 Hạng ba 3 5 2 2 1 8 6
Bahrain 1998 Á quân 2 5 3 2 0 5 2
Ả Rập Xê Út 2002 Vô địch 1 5 4 1 0 10 3
Kuwait 2003 1 6 4 2 0 8 2
Qatar 2004 Vòng bảng 5 3 1 0 2 4 5
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2007 Hạng ba 3 4 2 1 1 4 3
Oman 2009 Á quân 2 5 3 2 0 10 0
Yemen 2010 2 5 2 2 1 6 2
Bahrain 2013 Vòng bảng 5th 3 1 0 2 2 3
Ả Rập Xê Út 2014 Á quân 2 5 3 1 1 9 5
Kuwait 2017 Vòng bảng 6 3 1 1 1 2 3
Qatar 2019 Á quân 2 5 3 0 2 7 5
Tổng Vô địch 1 109 56 25 28 163 102
Cúp Ả Rập
Năm Vị trí GP W D L GS GA
1963 đến 1966 Không tham dự
Ả Rập Xê Út 1985 Hạng ba 4 2 1 1 7 3
Jordan 1988 Vòng bảng 4 0 2 2 1 4
Syria 1992 Á quân 4 2 1 1 7 5
Qatar 1998 Vô địch 4 4 0 0 12 3
Kuwait 2002 6 5 1 0 11 3
2009 Hủy
Ả Rập Xê Út 2012 Hạng tư 4 1 1 2 6 5
Qatar 2021 Vòng bảng 3 0 1 2 1 3
Tổng Vô địch 29 13 8 8 44 26

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]
Vô địch: 1984; 1988; 1996
Á quân: 1992; 2000; 2007
Vô địch: 1994; 2002; 2003
Á quân: 1972; 1974; 1998; 2009; 2010; 2014
Hạng ba: 1970; 1979; 1984; 1986; 1988; 1992; 1996
Vô địch: 1998; 2002
Á quân: 1995
Hạng ba: 1985
1984 1986
1928 1982

Trang phục thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Trang phục thi đấu sân nhà của đội tuyển Ả Rập Xê Út là màu trắng truyền thống và trang phục sân khách của đội là màu xanh lá cây (màu cờ).[4]

Các nhà tài trợ trang phục

[sửa | sửa mã nguồn]
Nhà tài trợ Giai đoạn
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Admiral 1976–1980
Tây Đức Puma 1980–1984
Ả Rập Xê Út Faison 1984–1990
Đức Adidas 1990–1993
Ả Rập Xê Út Shammel 1994–2001
Đức Adidas 2001–2003
Pháp Le Coq Sportif 2004–2005
Đức Puma 2005–2010
Hoa Kỳ Nike 2011–2022
Đức Adidas 2023–2024

Trận đấu

[sửa | sửa mã nguồn]

Ban huấn luyện

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 28 tháng 3 năm 2023[5][6]
Vị trí Tên
Huấn luyện viên tạm quyền Ả Rập Xê Út Saad Al-Shehri
Trợ lý huấn luyện viên Trống
Trống
Trống
Huấn luyện viên thủ môn Trống
Giám đốc kỹ thuật Croatia Romeo Jozak

Lịch sử huấn luyện viên

[sửa | sửa mã nguồn]
# Huấn luyện viên Quốc tịch Trận đầu tiên Trận cuối cùng Pld W D L % Thắng
1 Abdulrahman Fawzi Ai Cập 18 tháng 10 năm 1957 6 tháng 9 năm 1961 6 1 1 4 16.67%
2 Ali Chaouach Tunisia 1 tháng 12 năm 1967 17 tháng 1 năm 1969 2 1 0 1 50.00%
3 George Skinner Anh 28 tháng 3 năm 1970 2 tháng 4 năm 1970 3 0 2 1 0.00%
4 Taha Ismail Ai Cập 16 tháng 3 năm 1972 28 tháng 3 năm 1972 3 2 1 0 66.67%
5 Abdo Saleh El Wahsh Ai Cập 6 tháng 3 năm 1974 29 tháng 3 năm 1974 6 4 1 1 66.67%
6 Ferenc Puskás Hungary 21 tháng 11 năm 1975 11 tháng 4 năm 1976 16 5 1 10 31.25%
7 Bill McGarry Anh 5 tháng 9 năm 1976 22 tháng 4 năm 1977 12 3 2 7 25.00%
8 Ronnie Allen Anh 15 tháng 11 năm 1978 14 tháng 12 năm 1978 4 0 3 1 0.00%
9 David Woodfield Anh 24 tháng 3 năm 1979 8 tháng 4 năm 1979 6 3 2 1 50.00%
10 Rubens Minelli Brasil 30 tháng 1 năm 1980 19 tháng 12 năm 1981 22 9 3 10 40.91%
11 Mário Zagallo Brasil 21 tháng 3 năm 1982 17 tháng 3 năm 1984 17 7 5 5 41.18%
12 Khalil Ibrahim Al-Zayani Ả Rập Xê Út 20 tháng 3 năm 1984 5 tháng 4 năm 1986 39 19 9 11 48.72%
13 Carlos Castilho Brasil 7 tháng 9 năm 1986 5 tháng 10 năm 1986 7 4 2 1 57.14%
14 Omar Borrás Uruguay 17 tháng 2 năm 1988 18 tháng 3 năm 1988 7 2 4 1 28.57%
15 Carlos Alberto Parreira (1) Brasil 21 tháng 4 năm 1988 28 tháng 10 năm 1989 26 10 9 7 38.46%
16 Paulo Massa Brasil 24 tháng 9 năm 1990 1 tháng 10 năm 1990 3 2 1 0 66.67%
17 Nelsinho Rosa Brasil 11 tháng 9 năm 1992 10 tháng 12 năm 1992 14 7 3 4 50.00%
18 Candinho Brasil 9 tháng 4 năm 1993 24 tháng 10 năm 1993 19 12 5 2 63.16%
19 Mohammed Al-Kharashy (1) Ả Rập Xê Út 28 tháng 10 năm 1993 28 tháng 10 năm 1993 1 1 0 0 100.00%
20 Leo Beenhakker Hà Lan 23 tháng 1 năm 1994 9 tháng 2 năm 1994 4 1 2 1 25.00%
21 Jorge Solari Argentina 26 tháng 3 năm 1994 3 tháng 7 năm 1994 12 4 2 6 33.33%
22 Ivo Wortmann Brasil 1 tháng 10 năm 1994 13 tháng 10 năm 1994 5 3 0 2 60.00%
23 Mohammed Al-Kharashy (2) Ả Rập Xê Út 19 tháng 10 năm 1994 8 tháng 1 năm 1995 11 6 1 4 54.54%
24 Zé Mário Brasil 8 tháng 10 năm 1995 27 tháng 10 năm 1996 20 9 5 6 45.00%
25 Nelo Vingada Bồ Đào Nha 6 tháng 11 năm 1996 11 tháng 10 năm 1997 25 16 6 3 64.00%
26 Otto Pfister (1) Đức 17 tháng 10 năm 1997 16 tháng 12 năm 1997 8 3 2 3 37.50%
27 Carlos Alberto Parreira (2) Brasil 22 tháng 2 năm 1998 18 tháng 6 năm 1998 10 2 4 4 20.00%
28 Mohammed Al-Kharashy (3) Ả Rập Xê Út 24 tháng 6 năm 1998 24 tháng 6 năm 1998 1 0 1 0 0.00%
29 Otto Pfister (2) Đức 11 tháng 9 năm 1998 11 tháng 11 năm 1998 11 9 2 0 81.81%
30 Milan Máčala Cộng hòa Séc 18 tháng 6 năm 1999 14 tháng 10 năm 2000 26 11 6 9 42.31%
31 Nasser Al-Johar (1) Ả Rập Xê Út 17 tháng 10 năm 2000 19 tháng 2 năm 2001 13 11 1 1 84.61%
32 Slobodan Santrač Serbia và Montenegro 10 tháng 7 năm 2001 24 tháng 8 năm 2001 7 3 2 2 42.86%
33 Nasser Al-Johar (2) Ả Rập Xê Út 31 tháng 8 năm 2001 11 tháng 6 năm 2002 23 13 2 8 56.52%
34 Gerard van der Lem Hà Lan 17 tháng 12 năm 2002 26 tháng 7 năm 2004 26 17 6 3 65.38%
35 Martin Koopman Hà Lan 30 tháng 12 năm 2002 30 tháng 12 năm 2002 1 1 0 0 100.00%
36 Nasser Al-Johar (3) Ả Rập Xê Út 1 tháng 9 năm 2004 17 tháng 11 năm 2004 5 3 2 0 60.00%
37 Gabriel Calderón Argentina 11 tháng 12 năm 2004 8 tháng 12 năm 2005 19 8 4 7 42.11%
38 Marcos Paquetá Brasil 18 tháng 1 năm 2006 27 tháng 1 năm 2007 30 13 7 10 43.33%
39 Hélio dos Anjos Brasil 24 tháng 6 năm 2007 7 tháng 6 năm 2008 22 15 3 4 68.18%
40 Nasser Al-Johar (4) Ả Rập Xê Út 14 tháng 6 năm 2008 11 tháng 2 năm 2009 18 10 5 3 55.55%
41 José Peseiro Bồ Đào Nha 22 tháng 3 năm 2009 9 tháng 1 năm 2011 31 12 12 7 38.71%
42 Nasser Al-Johar (5) Ả Rập Xê Út 13 tháng 1 năm 2011 17 tháng 1 năm 2011 2 0 0 2 0.00%
43 Rogério Lourenço Brasil 13 tháng 7 năm 2011 28 tháng 7 năm 2011 4 2 1 1 50.00%
44 Frank Rijkaard Hà Lan 2 tháng 9 năm 2011 12 tháng 1 năm 2013 17 4 6 7 23.53%
45 Khalid Al-Koroni Ả Rập Xê Út 9 tháng 12 năm 2012 15 tháng 12 năm 2012 3 1 1 1 33.33%
46 Juan Ramón López Caro Tây Ban Nha 6 tháng 2 năm 2013 26 tháng 11 năm 2014 19 9 4 6 47.37%
47 Cosmin Olăroiu România 30 tháng 12 năm 2014 18 tháng 1 năm 2015 4 1 0 3 25.00%
48 Faisal Al Baden Ả Rập Xê Út 30 tháng 3 năm 2015 11 tháng 6 năm 2015 2 2 0 0 100.00%
49 Bert van Marwijk Hà Lan 3 tháng 9 năm 2015 9 tháng 5 năm 2017 20 13 4 3 65.00%
50 Edgardo Bauza Argentina 10 tháng 11 năm 2017 13 tháng 11 năm 2017 2 0 0 2 0.00%
51 Krunoslav Jurčić Croatia 22 tháng 12 năm 2017 28 tháng 12 năm 2017 3 1 1 1 33.33%
52 Juan Antonio Pizzi Tây Ban Nha 26 tháng 2 năm 2018 21 tháng 1 năm 2019 22 7 5 10 31.82%
53 Youssef Anbar Ả Rập Xê Út 21 tháng 3 năm 2019 25 tháng 3 năm 2019 2 1 0 1 50.00%
54 Hervé Renard Pháp 5 tháng 9 năm 2019 28 tháng 3 năm 2023 46 18 12 16 39.13%
55 Laurent Bonadéi[a] Pháp 1 tháng 12 năm 2021 7 tháng 12 năm 2021 3 0 1 2 0.00%
56 Saad Al-Shehri[b] Ả Rập Xê Út 6 tháng 1 năm 2023 23 tháng 8 năm 2023 3 1 0 2 33.33%
57 Roberto Mancini Ý 28 tháng 8 năm 2023 nay 0 0 0 0 0.00%
Ghi chú
  1. ^ Trợ lý huấn luyện viên, Laurent Bonadéi tạm thời dẫn dắt đội tuyển quốc gia cho FIFA Arab Cup 2021.
  2. ^ Trợ lý huấn luyện viên, Saad Al-Shehri tạm thời phụ trách đội tuyển quốc gia cho Cúp vùng Vịnh Ả Rập lần thứ 25. Ông một lần nữa được bổ nhiệm làm huấn luyện viên tạm thời sau khi Hervé Renard từ chức.

Danh sách cầu thủ

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đã hoàn thành Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2026 – Khu vực châu Á (Vòng 3).

  • Cập nhật: ngày 11 tháng 10 năm 2024 sau trận gặp  Nhật Bản.
Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Mohammed Al-Rubaie 14 tháng 8, 1997 (27 tuổi) 7 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
1TM Ahmed Al-Kassar 8 tháng 5, 1991 (33 tuổi) 5 0 Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah
1TM Raghed Al-Najjar 20 tháng 9, 1996 (28 tuổi) 1 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
1TM Hamed Al-Shanqiti 26 tháng 4, 2005 (19 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab

2HV Saud Abdulhamid 18 tháng 7, 1999 (25 tuổi) 39 1 Ý Roma
2HV Sultan Al-Ghannam 6 tháng 5, 1994 (30 tuổi) 32 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
2HV Hassan Al-Tambakti 9 tháng 2, 1999 (25 tuổi) 32 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
2HV Ali Lajami 24 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 14 1 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
2HV Hassan Kadesh 27 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 10 2 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
2HV Awn Al-Saluli 2 tháng 9, 1998 (26 tuổi) 8 0 Ả Rập Xê Út Al-Taawoun
2HV Meshal Al-Sebyani 11 tháng 4, 2001 (23 tuổi) 2 0 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
2HV Rayan Hamed 13 tháng 4, 2002 (22 tuổi) 2 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
2HV Hussain Al-Sibyani 24 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 1 0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab

3TV Salem Al-Dawsari 19 tháng 8, 1991 (33 tuổi) 89 23 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
3TV Abdulellah Al-Malki 11 tháng 10, 1994 (30 tuổi) 35 0 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
3TV Abdulrahman Ghareeb 31 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 31 3 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
3TV Abdullah Al-Khaibari 16 tháng 8, 1996 (28 tuổi) 24 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
3TV Nasser Al-Dawsari 19 tháng 12, 1998 (25 tuổi) 23 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal
3TV Ayman Yahya 14 tháng 5, 2001 (23 tuổi) 12 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr
3TV Faisal Al-Ghamdi 13 tháng 8, 2001 (23 tuổi) 10 1 Bỉ Beerschot
3TV Musab Al-Juwayr 20 tháng 6, 2003 (21 tuổi) 8 3 Ả Rập Xê Út Al-Shabab
3TV Ali Al-Asmari 12 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
3TV Hamed Al-Ghamdi 2 tháng 4, 1999 (25 tuổi) 3 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
3TV Marwan Al-Sahafi 17 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 1 0 Bỉ Beerschot

4 Firas Al-Buraikan 14 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 44 9 Ả Rập Xê Út Al-Ahli
4 Saleh Al-Shehri 1 tháng 11, 1993 (30 tuổi) 36 15 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad
4 Abdullah Radif 20 tháng 1, 2003 (21 tuổi) 16 2 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq
4 Mohammed Maran 15 tháng 2, 2001 (23 tuổi) 7 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr

Bên dưới là các cầu thủ từng gia nhập đội hình trong 12 tháng qua.

Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Bt Câu lạc bộ Lần cuối triệu tập
TM Mohammed Al-Owais 10 tháng 10, 1991 (33 tuổi) 58 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal v.  Trung Quốc, 10 September 2024
TM Nawaf Al-Aqidi 10 tháng 5, 2000 (24 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr 2023 AFC Asian Cup WD

HV Ali Al-Bulaihi 21 tháng 11, 1989 (34 tuổi) 54 2 Ả Rập Xê Út Al-Hilal v.  Indonesia, 5 September 2024
HV Moteb Al-Harbi 20 tháng 2, 2000 (24 tuổi) 7 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal v.  Indonesia, 5 September 2024
HV Yasser Al-Shahrani 25 tháng 5, 1992 (32 tuổi) 78 2 Ả Rập Xê Út Al-Hilal v.  Tajikistan, 26 March 2024
HV Mohammed Al-Breik 15 tháng 9, 1992 (32 tuổi) 46 1 Ả Rập Xê Út Neom v.  Jordan, 11 June 2024
HV Mohammed Al-Fatil 4 tháng 1, 1992 (32 tuổi) 15 1 Ả Rập Xê Út Al-Nassr v.  Tajikistan, 26 March 2024
HV Fawaz Al-Sqoor 23 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 5 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad v.  Tajikistan, 26 March 2024
HV Waleed Al-Ahmed 3 tháng 5, 1999 (25 tuổi) 2 0 Ả Rập Xê Út Al-Taawoun v.  Tajikistan, 21 March 2024 INJ
HV Muath Faqeehi 30 tháng 5, 2002 (22 tuổi) 1 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad v.  Jordan, 21 November 2023
HV Abdulbasit Hindi 2 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ettifaq v.  Jordan, 21 November 2023
HV Abdulelah Al-Amri 15 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 28 1 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad v.  Jordan, 21 November 2023 INJ

TV Fahad Al-Muwallad 14 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 80 17 Ả Rập Xê Út Al-Shabab v.  Trung Quốc, 10 September 2023
TV Mukhtar Ali 30 tháng 10, 1997 (27 tuổi) 13 0 Ả Rập Xê Út Al-Nassr v.  Trung Quốc, 10 September 2024
TV Mohamed Kanno 22 tháng 9, 1994 (30 tuổi) 57 3 Ả Rập Xê Út Al-Hilal v.  Trung Quốc, 10 September 2024 SUS
TV Abbas Al-Hassan 22 tháng 2, 2004 (20 tuổi) 4 0 Ả Rập Xê Út Neom v.  Indonesia, 5 September 2024
TV Sami Al-Najei 7 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 22 2 Ả Rập Xê Út Al-Nassr v.  Jordan, 11 June 2024
TV Eid Al-Muwallad 14 tháng 12, 2001 (22 tuổi) 2 0 Ả Rập Xê Út Al-Okhdood 2023 AFC Asian Cup
TV Ali Hazazi 18 tháng 2, 1994 (30 tuổi) 8 0 Ả Rập Xê Út Al-Qadsiah 2023 AFC Asian Cup PRE
TV Khalid Al-Ghannam 7 tháng 11, 2000 (23 tuổi) 3 0 Ả Rập Xê Út Al-Hilal 2023 AFC Asian Cup PRE
TV Abdulelah Hawsawi 2 tháng 6, 2001 (23 tuổi) 0 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad v.  Jordan, 21 November 2023

Abdullah Al-Hamdan 13 tháng 9, 1999 (25 tuổi) 30 5 Ả Rập Xê Út Al-Hilal v.  Trung Quốc, 10 September 2024
Talal Haji 16 tháng 9, 2007 (17 tuổi) 1 0 Ả Rập Xê Út Al-Ittihad 2023 AFC Asian Cup

}}

Kỷ lục

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 20 tháng 11 năm 2018

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “FIFA Century Club” (PDF). Fifa.com. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ “Majed Abdullah”. RSSSF.
  3. ^ Elo rankings change compared to one year ago. “World Football Elo Ratings”. eloratings.net. 30 tháng 11 năm 2022. Truy cập 30 tháng 11 năm 2022.
  4. ^ “UNDER THE RADAR BUT BRIMMING WITH OPTIMISM”. Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2018.
  5. ^ “Overview of coaches”. ksa-team.com. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.
  6. ^ “Saudi Arabia National Team Coaches”. RSSSF. Lưu trữ bản gốc ngày 14 tháng 12 năm 2022. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2015.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]